Từ điển Thiều Chửu
殫 - đàn/đạn
① Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殫 - đàn
Hết, không còn gì. Dùng hết. Lấy hết. Diệt hết. Chẳng hạn Đàn lực ( hết sức, cũng như Tận lực ).